Từ điển Thiều Chửu
廑 - cần/cận
① Cái nhà nhỏ. ||② Chỉ có, cũng như chữ cận 僅. ||③ Cũng như chữ cần 勤 như tục nói cân chú 廑注, cân niệm 廑念, ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.

Từ điển Trần Văn Chánh
廑 - cần/cận
(văn) ① Nhà nhỏ, túp lều, lều tranh; ② Chỉ có (dùng như 僅, bộ 亻); ③ Như 勤 (bộ 力).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廑 - cần
Cái nhà nhỏ bé.